Số giấy phép: Giấy phép thuốc thú y số 02899
Dạng bào chế: Bột dùng ngoài da
Đóng gói: 50g, 450g, 500g, 1kg, 25kg
Động vật áp dụng: cá, sản phẩm thủy sản
Hiệu quả (chỉ định): Cá rô phi, cá rô phi, cá chép, cá vược (trừ cá rô phi): Diệt động vật nguyên sinh, bọ cánh cứng và các loại ký sinh trùng bên ngoài khác nhạy cảm với tác nhân này và sống trên bề mặt cơ thể hoặc mang
Thành phần: Mỗi 1g chứa:
O,O-Dimethyl-2,2,2-trichloro-l-hydroxy-ethyl phosphonat……..800mg
Bảng liều dùng tắm thuốc ấm cho cá Anguilliformes, cá Anguilliformes, cá Cypriniformes, cá Perciformes (trừ cá rô phi):
độ sâu của nước
khu vực |
Một chân |
Hai bàn chân |
Ba bàn chân |
Bốn bàn chân |
Năm feet |
Một điểm |
60-150 |
120-300 |
180-450 |
240-600 |
300-750 |
Nhị phân |
120-300 |
240-600 |
360-900 |
480-1200 |
600-1500 |
Ba điểm |
180-450 |
360-900 |
540-1350 |
720-1800 |
900-2250 |
Bốn điểm |
240-600 |
480-1200 |
720-1800 |
960-2400 |
1200-3000 |
5 điểm |
300-750 |
600-1500 |
900-2250 |
1200-3000 |
1500-3750 |
Sáu điểm |
360-900 |
720-1800 |
1080-2700 |
1440-3600 |
1800-4500 |
Bảy điểm |
420-1050 |
840-2100 |
1260-3150 |
1680-4200 |
2100-5250 |
Tám điểm |
480-1200 |
960-2400 |
1440-3600 |
1920-4800 |
2400-6000 |
Chín điểm |
540-1350 |
1080-2700 |
1620-4050 |
2160-5400 |
2700-6750 |
Hạng nhất |
600-1500 |
1200-3000 |
1800-4500 |
2400-6000 |
3000-7500 |
Liều lượng trong bảng trên là 0,2 đến 0,5 PPM, liều lượng tính bằng gam (chỉ để tham khảo), một lần một tuần, trong bốn tuần liên tiếp. |