Số giấy phép: Giấy phép thuốc thú y số 02873
Dạng bào chế: Bột
Đóng gói: 500g, 900g, 1kg, 25kg, 50kg
Động vật áp dụng: cá
Hiệu quả (chỉ định): Cá rô phi, cá rô phi, cá chép, cá vược (trừ cá rô phi): Diệt động vật nguyên sinh, bọ cánh cứng và các loại ký sinh trùng bên ngoài khác nhạy cảm với tác nhân này và sống trên bề mặt cơ thể hoặc mang
Thành phần: Mỗi 1 gam chứa:
O,O-Dimethyl-(2,2,2-trichloro-l-hydroxyethyl)-phosphonate95%………….950mg
(1) Trước khi sử dụng thuốc trừ sâu, hãy giảm lượng nước trong hồ bơi càng nhiều càng tốt để tiết kiệm thuốc trừ sâu.
(2) Đo diện tích ao nuôi cá và độ sâu của nước, tính toán lượng thuốc cần sử dụng theo bảng dưới đây.
(3) Xác định liều lượng, thêm lượng nước gấp 100 lần, khuấy tan và rải đều khắp ao cá. Đảm bảo rải đều.
(4) Bảng sau đây dựa trên độ mặn 3,5% (35 phần nghìn). Khi độ mặn thấp, nên tăng liều lượng. Khi nhiệt độ nước dưới 25°C, cũng nên tăng liều lượng. Khi có quá nhiều sinh vật phù du trong nước hoặc khi có nhiều rận cá, nên tăng liều lượng.
(5) Dùng 0,2~0,5PPM mỗi lần để tắm thuốc một lần một tuần và tiếp tục dùng thuốc trong bốn tuần.
(6) Thuốc này có độc tính nhẹ, nhưng để tránh tai nạn, sau khi xịt thuốc nên tắm rửa sạch sẽ và thay quần áo lao động ngay. Nếu chẳng may bị ngộ độc, có thể dùng "Adolphine" để giải độc.
(7) Tránh thêm nước trong vòng hai ngày sau khi phun để duy trì nồng độ thuốc. Sau ba ngày, có thể thêm nước bất cứ lúc nào.
(8) Liều lượng trong bảng dưới đây là 0,3 phần triệu (0,3 PPM) tính bằng gam.
khu vực
độ sâu của nước |
Một điểm |
Nhị phân |
Ba điểm |
Bốn điểm |
5 điểm |
Hạng nhất |
5 inch |
45 |
90 |
135 |
180 |
225 |
450 |
1 thước kẻ |
90 |
180 |
270 |
360 |
450 |
900 |
2 feet |
180 |
360 |
540 |
720 |
900 |
1800 |
3 feet |
270 |
540 |
810 |
1080 |
1350 |
2700 |
4 feet |
360 |
720 |
1080 |
1440 |
1800 |
3600 |
5 feet |
450 |
900 |
1350 |
1800 |
2250 |
4500 |
Thời gian rút tiền: 5 ngày